Cùng đà tăng của giá vàng thế giới, giá vàng nhẫn 9999 lên mốc 84 triệu đồng/lượng, giá vàng miếng SJC cùng tiến dần lên 86 triệu đồng một lượng.
Tại thời điểm khảo sát lúc 10h ngày 20/11, giá vàng các thương hiệu trong nước bao gồm cả vàng miếng và nhẫn vẫn tiếp tục tăng mạnh. Hiện tại, giá kim loại quý các thương hiệu đang niêm yết cụ thể như sau:
Giá vàng miếng được các công ty vàng bạc đá quý bán ra ở mức 85 triệu đồng/lượng. Ở chiều mua, giá vàng hầu hết các thương hiệu được niêm yết ở mức 82 triệu đồng/lượng. Riêng vàng thương hiệu Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý SJC đang mua vào cao hơn so với các thương hiệu khác lần lượt là 1 triệu đồng và 300.000 đồng.
Giá vàng nhẫn và giá vàng miếng tiếp tục tăng cao. Ảnh minh hoạ |
Đối với vàng nhẫn, giá vàng SJC 9999 neo ở mức 82 triệu đồng/lượng mua vào và 84,2 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 1,1 triệu đồng ở cả chiều mua lẫn chiều bán.
Giá vàng DOJI tại thị trường Hà Nội và TP Hồ Chí Minh điều chỉnh tăng 1,3 triệu đồng giá mua và 1 triệu đồng bán ra lên lần lượt là 83,7 triệu đồng/lượng và 84,7 triệu đồng/lượng.
Giá mua và giá bán vàng nhẫn thương hiệu PNJ neo ở mức 83,2 triệu đồng/lượng mua vào và 84,5 triệu đồng/lượng bán ra.
Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá nhẫn tròn trơn ở mức 83,78 triệu đồng/lượng mua vào và 84,68 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 1,55 triệu đồng chiều mua và 1 triệu đồng chiều bán.
Phú Quý SJC đang thu mua vàng nhẫn ở mức 83,2 triệu đồng/lượng và bán ra ở mức 84,8 triệu đồng/lượng.
Giá vàng trong nước tăng mạnh song hành cùng xu hướng của thị trường quốc tế. Hiện tại, trên thị trường thế giới, giá vàng tiếp tục tăng, đạt mức 2.638 USD/ounce, cao hơn 30 USD/ounce so với phiên giao dịch trước.
Sau giai đoạn điều chỉnh giảm, giá vàng thế giới đã phục hồi mạnh mẽ khi xung đột ở Trung Đông vẫn căng thẳng, thúc đẩy nhu cầu trú ẩn vốn an toàn từ giới đầu tư.
Quy đổi theo tỉ giá niêm yết hiện nay, giá vàng thế giới tương đương khoảng 81 triệu đồng/lượng.
1. DOJI - Cập nhật: 20/11/2024 10:13 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 82,700 ▲700K | 85,700 ▲700K |
AVPL/SJC HCM | 82,700 ▲700K | 85,700 ▲700K |
AVPL/SJC ĐN | 82,700 ▲700K | 85,700 ▲700K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 84,400 ▲700K | 84,700 ▲700K |
Nguyên liêu 999 - HN | 84,300 ▲800K | 84,600 ▲700K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 82,700 ▲700K | 85,700 ▲700K |
2. PNJ - Cập nhật: 20/11/2024 13:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 84.300 ▲700K | 85.400 ▲600K |
TPHCM - SJC | 82.700 ▲700K | 85.700 ▲700K |
Hà Nội - PNJ | 84.300 ▲700K | 85.400 ▲600K |
Hà Nội - SJC | 82.700 ▲700K | 85.700 ▲700K |
Đà Nẵng - PNJ | 84.300 ▲700K | 85.400 ▲600K |
Đà Nẵng - SJC | 82.700 ▲700K | 85.700 ▲700K |
Miền Tây - PNJ | 84.300 ▲700K | 85.400 ▲600K |
Miền Tây - SJC | 82.700 ▲700K | 85.700 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 84.300 ▲700K | 85.400 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.700 ▲700K | 85.700 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 84.300 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.700 ▲700K | 85.700 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 84.300 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 84.200 ▲700K | 85.000 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 84.120 ▲700K | 84.920 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 83.250 ▲690K | 84.250 ▲690K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 77.460 ▲640K | 77.960 ▲640K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.500 ▲520K | 63.900 ▲520K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.550 ▲480K | 57.950 ▲480K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 54.000 ▲450K | 55.400 ▲450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.600 ▲430K | 52.000 ▲430K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.480 ▲410K | 49.880 ▲410K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 34.110 ▲290K | 35.510 ▲290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.630 ▲270K | 32.030 ▲270K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.800 ▲230K | 28.200 ▲230K |
3. AJC - Cập nhật: 20/11/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,360 ▲70K | 8,540 ▲70K |
Trang sức 99.9 | 8,350 ▲70K | 8,530 ▲70K |
NL 99.99 | 8,430 ▲100K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,350 ▲70K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,450 ▲70K | 8,550 ▲70K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,450 ▲70K | 8,550 ▲70K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,450 ▲70K | 8,550 ▲70K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,300 ▲50K | 8,570 ▲70K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,300 ▲50K | 8,570 ▲70K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,300 ▲50K | 8,570 ▲70K |